Kanji Version 13
logo

  

  

xưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 廠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
xưởng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái xưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng ốc không có tường vách. ◇Hàn Ác : “Thử địa tam niên ngẫu kí gia, Chỉ li mao xưởng cộng tang ma” , (Nam an ngụ chỉ ) Đất này ba năm tình cờ tạm làm nhà, Giậu cây chỉ, nhà tranh không vách cùng với dâu gai.
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: “tạo thuyền xưởng” xưởng đóng thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn nhưng không có tường xung quanh. Xem Xưởng doanh — Ngôi nhà lớn để thợ thuyền tụ tập làm việc, tức xưởng thợ. Td: Công xưởng ( chỗ thợ làm việc ).
Từ ghép
binh công xưởng • công xưởng • sa xưởng • xưởng bài • xưởng chủ • xưởng công • xưởng doanh • xưởng phòng • xưởng quy • xưởng thương • xưởng trưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典