Kanji Version 13
logo

  

  

汰 thái  →Tra cách viết của 汰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: タ
Ý nghĩa:
đãi bỏ, đãi vàng, luxury

thái, thải [Chinese font]   →Tra cách viết của 汰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” đãi bỏ, “đào thải” lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, như xa thái xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái đãi bỏ, đào thải lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

thải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” đãi bỏ, “đào thải” lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, như xa thái xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái đãi bỏ, đào thải lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thải, bỏ: Bị loại ra;
② (văn) Quá: Xa xỉ quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Loại ra, không dùng tới nữa. Đoạn trường tân thanh : » Tuồng gì hoa thải hương thừa «.
Từ ghép
đào thải • phế thải • sa thải • tài thải • thải hồi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典