Kanji Version 13
logo

  

  

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 淘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vo, đãi (gạo)
2. giặt bằng cái rây (sàng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vo. ◎Như: “đào mễ” vo gạo.
2. (Động) Đãi gạn. ◎Như: “đào thải” .
3. (Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: “đào tỉnh” khơi giếng, đào giếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vo gạo.
② Ðãi gạn, như đào thải đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
③ Ðào, như đào tỉnh khơi giếng, đào giếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vo, đãi: Vo gạo; Đãi vàng;
② Khơi, đào, vét: Khơi giếng; Vét phân chuồng xí;
③ Nghịch, tinh nghịch: Thằng bé nghịch quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vo gạo — Gạn lọc.
Từ ghép
đào hà • đào nga • đào nga • đào thải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典