Kanji Version 13
logo

  

  

xa [Chinese font]   →Tra cách viết của 奢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
xa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xa xỉ
2. quá đỗi, nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn : “Thành do cần kiệm phá do xa” (Vịnh sử ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: “xa vọng” mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí : “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” , (Khảm kha kí sầu ) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
4. (Danh) Họ “Xa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa xỉ.
② Quá đỗi. Như xa vọng mong mỏi thái quá.
③ Nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xỉ: Vô cùng xa hoa đàng điếm;
② Quá đáng, thái quá: Mong mỏi thái quá; Không mong mỏi nhiều quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Khoa trương. Khoe khoang — Quá độ. Td: Xa xỉ.
Từ ghép
kiêu xa • xa hoa • xa nguyện • xa phí • xa phụ • xa quốc • xa thái • xa tưởng • xa vọng • xa xỉ • xa xỉ phẩm • xa xỉ thuế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典