Kanji Version 13
logo

  

  

xỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 侈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
xỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phí phạm, phí của
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” , , (Trọng hạ kỉ , Xỉ nhạc ) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phí, như xa xỉ tiêu phí quá độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.
Từ ghép
nhiêu xỉ • xa xỉ • xa xỉ phẩm • xa xỉ thuế • xỉ luận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典