Kanji Version 13
logo

  

  

ta [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ta
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị xót thương, đau xót. ◎Như: “hu ta” than ôi!
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí : “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” ! (Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí : “Ta! Lai thực” ! (Đàn cung ) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là “tá”. (Động) “Đốt tá” : than thở. ◇Bão Phác Tử : “Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá” , (Cần cầu ) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) “Đốt tá” : giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư : “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” , (Vịnh sử ) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) “Đốt tá” : quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt : “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” , , (Tam quốc luận ) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.
Từ điển Thiều Chửu
① Than thở, như hu ta than ôi!
② Một âm là tá. Ðốt tá dây lát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Than thở: Than ôi! Cg. [jue].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than — Thở than.
Từ ghép
oán ta • ta hồ • ta ngã • ta oán • ta phẫn • ta thán • ta tư hồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典