见 hiện, kiến →Tra cách viết của 见 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiện
giản thể
Từ điển phổ thông
tỏ rõ, hiện ra
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 見.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tỏ rõ, hiện ra (dùng như 現, bộ 玉): 天下有道則見 Thiên hạ có đạo thì ra làm quan để được vẻ vang;
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.
Từ ghép 1
khả hiện 可见
kiến
giản thể
Từ điển phổ thông
gặp, thấy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 見.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấy, trông thấy: 所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 見
Từ ghép 7
bái kiến 拜见 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不见棺材不落泪 • hội kiến 会见 • kiến thức 见识 • mộng kiến 梦见 • tái kiến 再见 • ý kiến 意见
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典