Kanji Version 13
logo

  

  

hiện, kiến  →Tra cách viết của 见 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiện
giản thể

Từ điển phổ thông
tỏ rõ, hiện ra
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tỏ rõ, hiện ra (dùng như , bộ ): Thiên hạ có đạo thì ra làm quan để được vẻ vang;
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.
Từ ghép 1
khả hiện

kiến
giản thể

Từ điển phổ thông
gặp, thấy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấy, trông thấy: Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 125 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: Tôi không muốn gặp anh ấy; Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: Bị chê cười; Được khoan thứ;
⑦ (trợ): Trông thấy; Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 便 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem , [xiàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 7
bái kiến • bất kiến quan tài bất lạc lệ • hội kiến • kiến thức • mộng kiến • tái kiến • ý kiến




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典