Kanji Version 13
logo

  

  

chí, thức  →Tra cách viết của 识 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
chí
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản ). Xem [shì].

thức
giản thể

Từ điển phổ thông
1. biết
2. kiến thức
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận biết, nhận ra: Biết chữ;
② Hiểu biết: Thường thức; Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: Người có học thức. Xem [zhì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 5
kiến thức • nhận thức • thường thức • tri thức • ý thức




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典