Kanji Version 13
logo

  

  

lệ  →Tra cách viết của 泪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
lệ
giản thể

Từ điển phổ thông
nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lệ” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lệ .
Từ ghép 1
bất kiến quan tài bất lạc lệ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典