腦 não [Chinese font] 腦 →Tra cách viết của 腦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
não
phồn thể
Từ điển phổ thông
não, óc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Óc.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trắc não khán thanh tiêu” 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: “Quỳ tâm cúc não” 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” 樟腦 long não, “đậu hủ não” 豆腐腦 tàu hủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Óc. Phần ở khắp cả bộ đầu gọi là óc lớn: đại não 大腦, chủ về việc tri giác vận động, phần ở sau óc lớn hình như quả bóng nhỏ tiểu não: 小腦, chuyên chủ về vận động, ở dưới đáy óc lớn gọi là óc giữa trung não: 中腦, dưới liền với tuỷ xương sống, gọi là duyên tuỷ 延髓, đều chủ sự thở hút. Do óc giữa xuống tuỷ chia ra các dây nhỏ đi suốt cả mình gọi là não khí cân 腦氣筋 dây gân óc, hay là não thần kinh 腦神經.
Từ điển Trần Văn Chánh
Óc, não: 電腦 Máy tính điện tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Óc, tức chất mềm, màu trắng xám ở tỏng sọ.
Từ ghép
chủ não 主腦 • chương não 樟腦 • chương não tinh 樟腦精 • đại não 大腦 • đầu não 頭腦 • điện não 電腦 • điện não nhuyễn kiện 電腦軟件 • điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • điện não võng 電腦網 • điện não võng lạc 電腦網絡 • điện não võng lộ 電腦網路 • long não 龍腦 • não bộ 腦部 • não cân 腦筋 • não chi 腦脂 • não hệ 腦系 • não lực 腦力 • não mạc 腦膜 • não thất 腦室 • não tử 腦子 • tâm não 心腦 • tham đầu tham não 探頭探腦 • thủ não 首腦 • trí não 智腦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典