线 tuyến →Tra cách viết của 线 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tuyến
giản thể
Từ điển phổ thông
đường, tia
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綫.
2. Giản thể của chữ 線.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綫
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.
Từ ghép 7
chiếm tuyến 佔线 • để tuyến 底线 • điện tuyến 电线 • kim tuyến oa 金线蛙 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线 • quang tuyến 光线 • xạ tuyến 射线
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典