Kanji Version 13
logo

  

  

航 hàng  →Tra cách viết của 航 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
hành trình, cruise

hàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 航 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
hàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái xuồng, thuyền
2. vượt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu.
2. (Danh) Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành.
3. (Động) Đi (dùng thuyền, máy bay, v.v.). ◎Như: “lĩnh hàng” lái thuyền hoặc máy bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
② Vượt qua. Như hàng hải vượt bể, hàng lộ đường nước, v.v.
③ Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuyền, tàu, tàu thuỷ;
② Đi (biển), bay, hàng (không), chạy: Tàu hàng viễn dương; Máy bay bay thử; Hàng không dân dụng;
③ (văn) Nối thuyền làm cầu nổi sang sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền — Dùng thuyền mà đi.
Từ ghép
dạ hàng • đạo hàng • đạo hàng • hàng hải • hàng không • hàng lộ • hàng thuyền • hàng tuyến • hàng tuyến • hàng vận • tuần hàng • vũ hàng • xử nữ hàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典