緪 căng [Chinese font] 緪 →Tra cách viết của 緪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
cánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬: “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.
căng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬: “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây lớn.
② Vội, kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thừng to;
② Vội, kíp, gấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn. Cũng viết 絚 — Một âm khác là Cắng.
cắng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cắng 恆 — Một âm khác là Căng — Cũng viết là 絚.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典