紧 khẩn →Tra cách viết của 紧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
khẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
căng (dây)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緊
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: 把這根繩子拉緊 Kéo căng sợi dây này; 捆得太緊了 Buộc chặt quá; 緊握 Xiết chặt tay anh; 關緊門 Khép kín cửa; 蓋緊酒瓶 Đậy kín chai rượu; 緊一緊腰帶 Thắt chặt dây lưng; 緊一緊螺絲 Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: 這件衣服緊貼在身上 Chiếc áo này bó sát người; 柜子緊挨着辦公桌 Tủ kê sát bàn giấy; 團結緊 Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: 工作很緊 Công tác bận lắm; 抓緊時間 Nắm vững thì giờ; 一個勝利緊接着一個勝利 Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: 這個月生活上有點緊 Tháng này ăn tiêu chật hẹp.
Từ ghép 5
áp khẩn 压紧 • khẩn trương 紧张 • lạp khẩn 拉紧 • thúc khẩn 束紧 • trảo khẩn 抓紧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典