电 điện →Tra cách viết của 电 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét)
Ý nghĩa:
điện
giản thể
Từ điển phổ thông
1. điện
2. chớp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 電.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 電
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điện: 這鐵絲網有電 Dây thép gai này có điện;
② Bị điện giật: 觸電 Điện giật;
③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt): 賀電 Điện mừng; 急電 Điện khẩn;
④ Đánh điện, gởi điện: 電复 Đánh điện trả lời; 電賀 Gởi điện mừng;
⑤ (văn) Soi tỏ: 呈電 Trình để xem xét;
⑥ (văn) Nhanh như chớp: 風馳電掣 Nhanh như gió thổi chớp giật.
Từ ghép 18
điện ảnh 电影 • điện bưu 电邮 • điện đăng 电灯 • điện lưu 电流 • điện não 电脑 • điện não nhuyễn kiện 电脑软件 • điện não phụ trợ thiết kế 电脑辅助设计 • điện não võng 电脑网 • điện não võng lạc 电脑网络 • điện não võng lộ 电脑网路 • điện thị 电视 • điện thoại 电话 • điện trì 电池 • điện tuyến 电线 • điện từ 电磁 • hạch điện 核电 • hàm điện 函电 • quang điện 光电
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典