Kanji Version 13
logo

  

  

lạc  →Tra cách viết của 络 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
lạc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấn quanh
2. ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】lạc tử [làozi] ① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: Bao quát cả xưa nay. Xem [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xơ, thớ: Xơ mướp;
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem [lào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 4
điện não võng lạc • liên lạc • lung lạc • mạch lạc




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典