Kanji Version 13
logo

  

  

灯 đăng  →Tra cách viết của 灯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: トウ、ひ
Ý nghĩa:
đèn, lamp

đăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 灯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
đinh


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa. Ngọn lửa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.

đăng
giản thể

Từ điển phổ thông
cái đèn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đăng” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đăng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đèn, đăng: Đèn điện; Hoa đăng, đèn hoa; Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: Rađiô 5 đèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đăng — Một âm là Đinh. Xem Đinh.
Từ ghép
ảo đăng • bích đăng • đăng tâm • điện đăng • tiêu đăng • trác đăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典