Kanji Version 13
logo

  

  

芯 tâm  →Tra cách viết của 芯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: シン
Ý nghĩa:
lõi, core

tâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 芯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bấc đèn
2. (xem: đăng tâm ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột của “đăng tâm thảo” , một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” sợi bấc nến.
Từ điển Thiều Chửu
① Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi: Bấc (đèn dầu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ, xưa dùng làm bấc ( tim ) đèn — Cũng chỉ cái bấc đèn.
Từ ghép
đăng tâm • đăng tâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典