Kanji Version 13
logo

  

  

幻 huyễn  →Tra cách viết của 幻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 幺 (3 nét) - Cách đọc: ゲン、まぼろし
Ý nghĩa:
ảo ảnh, phantasm

huyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 幻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 幺
Ý nghĩa:
huyễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hư ảo, không có thực
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” cảnh không thực, “huyễn tượng” hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” , ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” , “huyễn hóa” .
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh : “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dối giả, làm giả mê hoặc người.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng , huyễn thuật , ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn hay huyễn hoá , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ảo, giả, không thật. 【】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): Ảo ảnh trên sa mạc;
② (Biến) hoá: Biến hoá nhiều; Biến đổi khôn lường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.
Từ ghép
biến huyễn • huyễn ảnh • huyễn cảnh • huyễn giác • huyễn hoá • huyễn mộng • huyễn nhân • huyễn thân • huyễn thế • huyễn thuật • huyễn trần • huyễn tưởng • huyễn tượng • mộng huyễn • yêu huyễn

ảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hư ảo, không có thực
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” cảnh không thực, “huyễn tượng” hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” , ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” , “huyễn hóa” .
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh : “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ảo, giả, không thật. 【】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): Ảo ảnh trên sa mạc;
② (Biến) hoá: Biến hoá nhiều; Biến đổi khôn lường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không có thật. Thấy mà không phải là thật — Chữ này phải đọc là Huyễn. Xưa nay ta quen đọc là Ảo. Xem thêm vần Huyễn.
Từ ghép
ảo ảnh • ảo cảnh • ảo đăng • ảo đăng • ảo giác • ảo mộng • ảo nhân • ảo thân • ảo thuật • ảo tượng • ảo tưởng • ảo tượng • biến ảo • mộng ảo • mộng ảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典