Kanji Version 13
logo

  

  

phú, phúc, phục, phức  →Tra cách viết của 复 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 夊 (3 nét)
Ý nghĩa:
phú


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ ghép 2
phúc tập • phúc thẩm

phúc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: Phản phúc; Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: Thư trả lời; Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: Quang phục; Thu hồi; Phục hôn;
④ Báo phục: Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: Bệnh cũ lại phát; Khơi lại đống tro tàn; Chết rồi sống lại; Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. ;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như , bộ ).
Từ ghép 2
phúc tập • phúc thẩm



phục
giản thể

Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: Phản phúc; Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: Thư trả lời; Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: Quang phục; Thu hồi; Phục hôn;
④ Báo phục: Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: Bệnh cũ lại phát; Khơi lại đống tro tàn; Chết rồi sống lại; Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. ;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 11
báo phục • khôi phục • phản phục • phục cừu • phục hoạt • phục hưng • phục nguyên • phục nguyên • phục tô • thu phục • tu phục

phức
giản thể

Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. kép, ghép, phức
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đôi, chồng lên;
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典