Kanji Version 13
logo

  

  

nhuyễn  →Tra cách viết của 软 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
nhuyễn
giản thể

Từ điển phổ thông
mềm, dẻo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm (như );
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm: Mềm dẻo; Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: Hèn yếu bất tài; Mềm nắn rắn buông; Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; Mủi lòng; Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: Chính sách mềm dẻo; Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: Hàng kém.
Từ ghép 3
điện não nhuyễn kiện • nhu nhuyễn • vi nhuyễn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典