歡 hoan [Chinese font] 歡 →Tra cách viết của 歡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hoan
phồn thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ, mừng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: “hoan lạc” 歡樂 vui sướng.
2. (Tính) Thân ái.
3. (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai” 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
4. (Danh) Họ “Hoan”.
5. (Động) Yêu, thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui mừng.
② Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui mừng, hoan.【歡呼】hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò: 鼓掌歡呼 Vỗ tay hoan hô; 長時間的歡呼 Hoan hô hồi lâu;
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ, mừng rỡ — Lòng yêu giữa trai gái. Chẳng hạn Biệt hoan 别歡 ( sự xa cách giữa trai gái ).
Từ ghép
bi hoan 悲歡 • cựu hoan 舊歡 • giao hoan 交歡 • hân hoan 欣歡 • hỉ hoan 喜歡 • hoan đằng 歡騰 • hoan hỉ 歡喜 • hoan hô 歡呼 • hoan khoái 歡快 • hoan lạc 歡樂 • hoan nghênh 歡迎 • hoan nghinh 歡迎 • hoan thiên hỉ địa 歡天喜地 • hợp hoan 合歡 • liên hoan 聯歡 • tán hoan 讚歡 • tân hoan 新歡 • thừa hoan 承歡 • truy hoan 追歡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典