Kanji Version 13
logo

  

  

hoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 歡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hoan
phồn thể

Từ điển phổ thông
vui vẻ, mừng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: “hoan lạc” vui sướng.
2. (Tính) Thân ái.
3. (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị : “Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai” , (Tí dạ ca ) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
4. (Danh) Họ “Hoan”.
5. (Động) Yêu, thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui mừng.
② Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui mừng, hoan.【】hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò: Vỗ tay hoan hô; Hoan hô hồi lâu;
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ, mừng rỡ — Lòng yêu giữa trai gái. Chẳng hạn Biệt hoan ( sự xa cách giữa trai gái ).
Từ ghép
bi hoan • cựu hoan • giao hoan • hân hoan • hỉ hoan • hoan đằng • hoan hỉ • hoan hô • hoan khoái • hoan lạc • hoan nghênh • hoan nghinh • hoan thiên hỉ địa • hợp hoan • liên hoan • tán hoan • tân hoan • thừa hoan • truy hoan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典