Kanji Version 13
logo

  

  

liêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 奩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
liêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái hộp gương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: “phấn liêm” tráp phấn.
2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” , , 便 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
3. § Cũng viết là “liêm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ liêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Liêm .
Từ ghép
phòng liêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典