Kanji Version 13
logo

  

  

liêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 匳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
liêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái hộp gương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “liêm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp gương. Cái hộp đựng các đồ phấn sáp. Phàm các cái hộp để đựng đồ đều gọi là liêm. Như ấn liêm hộp ấn, thi liêm hộp thơ, v.v. Bây giờ gọi các đồ của con gái về nhà chồng là trang liêm . Tục viết là liêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: Hộp con dấu; Hộp đựng thơ;
② Xem [zhuang lián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hộp trang điểm của đàn bà, hộp có gương soi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典