Kanji Version 13
logo

  

  

sam [Chinese font]   →Tra cách viết của 攙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sam
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nâng đỡ
2. để lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇Tô Thức : “Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn” , (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng ).
3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇Lí Văn Úy : “Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam” , (Tương thần linh ứng , Đệ nhị chiệp).
4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇Lương Khải Siêu : “Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ” , (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận , Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎Như: “nê lí sam trước thạch hôi” trộn vôi với bùn.
6. (Động) Chen vào, dự vào.
7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎Như: “sam phù” dìu dắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi” , , (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
8. (Danh) Tên sao.
Từ điển Thiều Chửu
① Keo dắt, nâng đỡ.
② Bỏ lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dìu, vực, nâng đỡ: Anh dìu cụ ấy đi đi;
② Pha, trộn, độn: Rượu có pha nước; Trộn vôi; Đừng trộn lẫn kê với gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Chích vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典