Kanji Version 13
logo

  

  

sáo, sóc [Chinese font]   →Tra cách viết của 槊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sáo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây giáo dài. § Tức “trường mâu” . Ta quen đọc là “sáo”. ◇Trần Quang Khải : “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” , (Tòng giá hoàn kinh ) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi : “Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền” (Thần Phù hải khẩu ) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo dài. Ta quen đọc là chữ sáo.
② Một trò đánh cờ.

sóc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây giáo dài. § Tức “trường mâu” . Ta quen đọc là “sáo”. ◇Trần Quang Khải : “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” , (Tòng giá hoàn kinh ) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi : “Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền” (Thần Phù hải khẩu ) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo dài. Ta quen đọc là chữ sáo.
② Một trò đánh cờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây giáo dài;
② Một trò chơi đánh cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dáo có cán dài. Ta quen đọc Sáo. Thơ Trần Quang Khải đời Trần có câu: » Đoạt sóc Chương dương độ « ( cướp dáo giặc ở bến Chương dương ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典