拋 phao [Chinese font] 拋 →Tra cách viết của 拋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
phao
phồn thể
Từ điển phổ thông
ném đi, vứt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vứt bỏ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng trung phù tục, sự kham phao” 夢中浮俗事堪拋 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
2. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “phao miêu” 拋錨 thả neo, “phao cầu” 拋球 ném bóng, “phao chuyên dẫn ngọc” 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎Như: “bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu” 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎Như: “phao đầu lộ diện” 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ném đi, vứt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quăng, ném, tung: 拋球 Ném (tung) bóng;
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: 拋妻別子 Bỏ vợ bỏ con; 他已經把其他運動員遠遠地拋在後面 Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: 把這批貨拋出去 Bán tống số hàng này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném xuống. Liệng đi — Bỏ đi. Không dùng nữa.
Từ ghép
phao đầu 拋頭 • phao khí 拋弃 • phao khí 拋棄 • phao ngôn 拋言 • phao vu 拋誣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典