Kanji Version 13
logo

  

  

港 cảng  →Tra cách viết của 港 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: コウ、みなと
Ý nghĩa:
hải cảng..., harbor

cảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 港 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bến cảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: “hải cảng” , “thương cảng” , “quân cảng” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” (Hongkong).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
② Hương cảng (Hongkong) gọi tắt là cảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảng, bến tàu: Cửa biển, hải cảng; Thương cảng, cảng buôn;
② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông);
③ Hương Cảng (gọi tắt): Hương Cảng và Áo Môn; Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa sông, cửa biển — Nhánh sông. Một âm khác là Hống.
Từ ghép
hải cảng • hương cảng • nhập cảng • phong cảng • quân cảng • thương cảng • toả cảng • xuất cảng • xuất nhập cảng

hống
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hống động: Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典