戶 hộ [Chinese font] 戶 →Tra cách viết của 戶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
hộ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa một cánh
2. nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶. § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ “Hộ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa: 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa; 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa;
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hộ 户.
Từ ghép
âm hộ 陰戶 • bách hộ 百戶 • bạng nhân môn hộ 傍人門戶 • bồng hộ 蓬戶 • hộ chủ 戶主 • hộ đầu 戶頭 • hộ khẩu 戶口 • khách hộ 客戶 • môn đương hộ đối 門當戶對 • nặc hộ 匿戶 • phá lạc hộ 破落戶 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • thiên hộ 千戶 • trái hộ 債戶 • trướng hộ 帳戶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典