Kanji Version 13
logo

  

  

duyệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 悅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
duyệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
đẹp lòng, vui thích
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” . ◇Đào Uyên Minh : “Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu” , (Quy khứ lai từ ) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.
2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: “duyệt nhĩ” làm vui tai, “thưởng tâm duyệt mục” khiến cho vui lòng đẹp mắt.
3. (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: “duyệt kì san thủy” yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí : “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
4. (Động) Phục tòng. ◎Như: “tâm duyệt thành phục” lòng thật tòng phục.
5. (Danh) Họ “Duyệt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp lòng, vui thích. Luận ngữ : Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ (Học nhi ) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui vẻ, vui thích, đẹp lòng, hớn hở: Không vui; Học mà thường ôn lại những điều đã học, như thế chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ); Cả mừng;
② Làm cho vui vẻ;
③ [Yuè] (Họ) Duyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui lòng.
Từ ghép
cận duyệt viễn lai • duyệt khẩu • duyệt mục • duyệt nhĩ • duyệt phục • duyệt tâm • hỉ duyệt • thủ duyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典