Kanji Version 13
logo

  

  

vi [Chinese font]   →Tra cách viết của 韋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
vi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên : “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” , , (Sở từ , Bốc cư ) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” .
Từ ghép
vi bố • vi huyền

vy
phồn thể

Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển Thiều Chửu
① Da đã thuộc mềm nhũn.
② Trái, cùng nghĩa với chữ vi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Da thuộc;
② (văn) Trái (dùng như , bộ );
③ [Wéi] (Họ) Vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thú đã thuộc rồi — Dùng như chữ Vi , và Vi — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典