宁 trữ [Chinese font] 宁 →Tra cách viết của 宁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
ninh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thà: 寧死不屈 Thà chết không chịu khuất phục; 寧赴常流而葬乎江魚腹中耳 Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); 如絕君好,寧歸死焉 Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); 臣寧負王,不敢負社稷 Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); 吾寧爲國家鬼,豈可爲汝臣 Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); 與其害民,寧我獨死 Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem 與…寧. 【寧可】ninh khả [nìngkâ] Thà: 寧可死,絕不做奴隸 Thà chết quyết không làm nô lệ; 【寧肯】 ninh khẳng [nìngkân] Như 寧可; 【寧願】ninh nguyện [nìngyuàn] Như 寧可;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
Từ ghép
an ninh 安宁 • bối ninh 贝宁 • ninh nguyện 宁愿 • ninh tĩnh 宁静
trữ
giản thể
Từ điển phổ thông
khoảng giữa bình phong và cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữa khoảng cái bình phong với cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa khoảng tấm bình phong với cửa;
② Chứa, trữ;
③ (văn) Đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trữ 儲 — Như chữ Trữ 佇.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典