压 áp →Tra cách viết của 压 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét)
Ý nghĩa:
áp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 壓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 壓
Từ điển Trần Văn Chánh
【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].
Từ ghép 10
áp bách 压迫 • áp biển 压扁 • áp chế 压制 • áp đảo 压倒 • áp khẩn 压紧 • áp lực 压力 • áp súc 压缩 • áp toái 压碎 • khi áp 欺压 • tằng áp 层压
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典