Kanji Version 13
logo

  

  

áp  →Tra cách viết của 压 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét)
Ý nghĩa:
áp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đè, ép, nén, át, cán: Đè nát; Sức ép; Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; Uống ngụm nước cầm ho; Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: Trấn áp, đàn áp; Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: Hàng hoá ứ đọng trong kho; Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: Áp suất quyển (không) khí, khí áp; Áp suất của máu, huyết áp. Xem [yà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: Tôi chẳng hề biết việc này. Xem [ya].
Từ ghép 10
áp bách • áp biển • áp chế • áp đảo • áp khẩn • áp lực • áp súc • áp toái • khi áp • tằng áp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典