Kanji Version 13
logo

  

  

tằng  →Tra cách viết của 层 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tằng
giản thể

Từ điển phổ thông
tầng, lớp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tầng, từng: Nhà lầu hai tầng;
② Lớp: Cửa sổ hai lớp kính; Một lớp đất;
③ Lượt: Hai lượt bông;
④ Việc: Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
Từ ghép 8
đê tằng • hạ tằng • tằng áp • tằng tằng • tằng thứ • tằng vân • thượng tằng • tử tằng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典