價 giá [Chinese font] 價 →Tra cách viết của 價 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
giá
phồn thể
Từ điển phổ thông
giá trị, giá cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” 物價 giá hóa vật, “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Từ điển Thiều Chửu
① Giá cả, giá cái gì đáng bao nhiêu gọi là giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mức cao thấp, tốt xấu hay dở của sự vật, tức cái giá trị của sự vật — Số tiền để mua một vật. Tức giá tiền.
Từ ghép
báo giá 報價 • bình giá 平價 • cao giá 高價 • cổ giá 估價 • danh giá 名價 • dự giá 豫價 • đại giá 代價 • đặc giá 特價 • đấu giá 鬬價 • điệt giá 跌價 • định giá 定價 • giá cách 價格 • giá khoản 價款 • giá tiền 價錢 • giá trị 價值 • giảm giá 減價 • giảng giá 講價 • hạ giá 下價 • hoàn giá 還價 • liêm giá 廉價 • quan giá 官價 • quý giá 貴價 • tăng giá 增價 • thân giá 身價 • thị giá 市價 • thời giá 時價 • thụ giá 售價 • trị giá 値價 • tỷ giá 比價 • vật giá 物價 • vô giá 無價 • y giá 依價
giới
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” 物價 giá hóa vật, “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典