Kanji Version 13
logo

  

  

nan, nạn  →Tra cách viết của 难 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét)
Ý nghĩa:
nan
giản thể

Từ điển phổ thông
khó khăn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khó khăn: Chứng bệnh khó chữa; Đường núi rất khó đi;
② Làm cho bó tay: Vấn đề này làm tôi phải bó tay;
③ Khó thể, không thể. 【】 nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như , bộ ): ? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?; ?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?; ? Há chẳng phải như thế sao?; 【】nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi: Hèn chi người ta phải cáu; Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai; Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai; 【】 nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi: Mắc sai lầm là chuyện khó tránh; Đôi khi không tránh khỏi phiến diện; 【】nan dĩ [nányê] Khó mà: Khó mà tưởng tượng; Khó mà đoán trước được; Khó mà tin được;
④ Khó chịu, đáng ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 4
gian nan • khốn nan • nguy nan • thiên nan

nạn
giản thể

Từ điển phổ thông
hoạn nạn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai hoạ, tai nạn, tai ương: Chạy nạn; Mắc nạn; Lánh nạn; Gặp nạn;
② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn: Trách móc đủ điều; Không nên khiển trách anh ấy; Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.
Từ ghép 2
hoạn nạn • tỵ nạn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典