Kanji Version 13
logo

  

  

逃 đào  →Tra cách viết của 逃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: トウ、に-げる、に-がす、のが-す、のが-れる
Ý nghĩa:
trốn chạy, đào tẩu, escape

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 逃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
đào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bỏ trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn. ◎Như: “đào bào” chạy trốn, “đào trái” trốn nợ.
2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử : “Đào Mặc tất quy ư Dương” (Tận tâm hạ ) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
3. (Động) Tránh. ◎Như: “đào tị” trốn tránh. ◇Đỗ Phủ : “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” , (Phi tiên các ) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn. Như đào nạn trốn nạn, lánh nạn. Đào trái trốn nợ v.v.
② Bỏ. Như Mạnh Tử nói Đào Mặc tất quy ư Dương bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
③ Lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo chạy, chạy trốn, trốn: Kẻ địch tháo chạy;
②Trốn tránh, tránh, lánh: Trốn tránh, chạy trốn; Lánh nạn, chạy nạn;
③ (văn) Bỏ: Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Rời bỏ — Tránh đi — Bỏ trốn.
Từ ghép
bô đào • bôn đào • đào bất xuất thủ chưởng tâm • đào binh • đào danh • đào giá • đào quân • đào tẩu • đào thế • đào thoát • đào tịch • oa đào • tại đào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典