Kanji Version 13
logo

  

  

khanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 鏗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngói, đá va chạm. ◎Như: “khanh thương” tiếng leng keng. ◇Hồng lâu mộng : “Nha tước vô văn, chỉ thính khanh thương đinh đương, kim linh ngọc bội vi vi diêu duệ chi thanh” , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả im lặng như tờ, chỉ nghe leng keng lanh canh, tiếng chuông vàng vòng ngọc khe khẽ va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt ). ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
3. (Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc : “Khanh chung diêu cự” (Chiêu hồn ) Khua chuông gõ giá
Từ điển Thiều Chửu
① Khanh thương tiếng kim thạch (leng keng).
② Tiếng đàn cầm đàn sắt.
③ Khua, đánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thanh) Leng keng: Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kim loại va chạm nhau — Tiếng đàn cầm đàn sắt — Lay, lắc, làm rung rinh ngả nghiêng.
Từ ghép
tiên khanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典