Kanji Version 13
logo

  

  

nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 鴉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
nha
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. con quạ khoang
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” , lông cánh màu xám tro gọi là “nha” . ◇Nguyễn Du : “Thụ thụ hữu đề nha” (Từ Châu dạ ) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” (Vân Đồn ) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô , không biết mớm trả gọi là nha .
② Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn búi tóc đen nhẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: Búi tóc đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con quạ — Đen. Màu đen ( vì lông quạ màu đen ) — Chiếc nha điểm sầu: Con quạ có sắc đen như một chấm mực nó điểm vào nơi phong cảnh buổi chiều, khi bóng tà dương đã khuất núi, thêm một điểm buồn rầu. » Ngàn non ngậm kín bóng tà, lá cây xào xạc, chiếc nha điểm sầu « ( Hoa Tiên ).
Từ ghép
ẩu nha • nha hoàn • nha kê • nha phiến • nha tinh • ô nha • thuỷ lão nha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典