Kanji Version 13
logo

  

  

謎 mê  →Tra cách viết của 謎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: なぞ
Ý nghĩa:
câu đố, điều bí ẩn, riddle

[Chinese font]   →Tra cách viết của 謎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
câu đố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu đố, ẩn ngữ. ◇Tây du kí 西: “Nguyên lai na Hầu vương, dĩ đả phá bàn trung chi mê, ám ám tại tâm, sở dĩ bất dữ chúng nhân tranh cạnh, chỉ thị nhẫn nại vô ngôn” , , , , (Đệ nhị hồi) Nguyên là Hầu vương, đã hiểu ra ẩn ý (của tổ sư), âm thầm trong lòng, vì vậy không tranh cãi với mọi người, mà chỉ nhẫn nại không nói.
2. (Danh) Việc khó hiểu, khó giải thích. ◎Như: “vũ trụ đích thần bí áo diệu, đối nhân loại lai thuyết nhưng thị cá mê” , những điều thần bí ảo diệu trong vũ trũ, đối với con người vẫn là điều khó hiểu.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu đố.
Từ điển Trần Văn Chánh
】mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câu đố;
② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem [mèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu đố. Cũng gọi là Mê ngữ .
Từ ghép
đăng mê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典