Kanji Version 13
logo

  

  

競 cạnh  →Tra cách viết của 競 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 立 (5 nét) - Cách đọc: キョウ、ケイ、きそ-う、せ-る
Ý nghĩa:
cạnh tranh, compete

cạnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 競 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 立
Ý nghĩa:
cạnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mạnh, khỏe
2. ganh đua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi : “Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch” , (Tỉnh sự ) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
2. (Động) Tranh đua. ◎Như: “cạnh tranh” tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm : “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh : “Bỉnh tâm vô cạnh” (Đại nhã , Tang nhu ) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: “hùng tâm cạnh khí” tâm khí hùng mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như hùng tâm cạnh khí tâm khí hùng mạnh.
② Ganh, như cạnh tranh ganh đua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đua, ganh đua, cạnh tranh: Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: Tâm khí hùng mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đua tranh, dành giựt — Mạnh mẽ.
Từ ghép
bôn cạnh • bút cạnh • cạnh bệnh • cạnh bôn • cạnh độ • cạnh mã trường • cạnh mại • cạnh sảng • cạnh tẩu • cạnh tiến • cạnh tồn • cạnh tranh • sinh tồn cạnh tranh • vật cạnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典