Kanji Version 13
logo

  

  

宙 trụ  →Tra cách viết của 宙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
không gian, mid-air

trụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 宙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
trụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
từ xưa tới nay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian vô hạn từ xưa tới nay. ◎Như: “vũ trụ” không gian và thời gian vô hạn.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột : “Sương ngưng bích trụ” (Thất tịch phú ) Sương đọng trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ suốt gầm trời, vũ là nói về khoảng hư không (không gian), trụ là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoảng thời gian vô tận: Xem [yưzhòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ xưa tới nay — Chỉ thời gian. Xem Vũ trụ .
Từ ghép
vũ trụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典