Kanji Version 13
logo

  

  

thốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 蔟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Né tằm.
2. (Danh) Ổ, tổ chim.
3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô : “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.

thốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái né tằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Né tằm.
2. (Danh) Ổ, tổ chim.
3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô : “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái né tằm.
② Một âm là thấu. Thái thấu khúc nhạc thái thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, né (tằm): Ổ tằm, bủa kén;
② (văn) Cụm, chùm, khóm (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nong để nuôi tằm — Gom tụ lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典