Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 逋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chạy trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: “bô đào” trốn tránh.
2. (Động) Thiếu không trả. ◎Như: “bô tô” thiếu thuế, “bô trái” thiếu nợ, “nhất thanh túc bô” 宿 trả sạch nợ.
3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”. ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện : “Bô hồ hà tại?” (Hồng Bàng Thị truyện ) Vua ở đâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn mất. Có tội đi trốn gọi là bô. Chỗ các kẻ có tội ẩn núp gọi là bô đào tẩu .
② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 宿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trốn, trốn nợ nhà nước: Chạy trốn, trốn tránh;
② Bỏ mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trốn mất — Thiếu nợ — Chậm trễ.
Từ ghép
bô đãng • bô đào • bô khách • bô mạn • bô thiên • bô vong



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典