Kanji Version 13
logo

  

  

詰 cật  →Tra cách viết của 詰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: キツ、つ-める、つ-まる、つ-む
Ý nghĩa:
dồn, đóng gói, packed

cật [Chinese font]   →Tra cách viết của 詰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cật
phồn thể

Từ điển phổ thông
hỏi vặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi vặn, gạn hỏi. ◎Như: “cùng cật” vặn hỏi tới cùng, “diện cật” gạn hỏi tận mặt. ◇Liêu trai chí dị : “Cật kì tính thị, viết: Thiếp tổ cư ư Tề. Dĩ Tề vi tính, tiểu tự A Hà” , : . , (A Hà ) Gạn hỏi tên họ, đáp: Tổ tiên thiếp ở xứ Tề (Sơn Đông). Nên lấy Tề làm họ, tên tự là A Hà.
2. (Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung : “Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật” , (Công tử hành ) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
3. (Tính) Sau, mai (ngày). ◎Như: “cật triêu” sáng sớm mai.
4. (Tính) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo : “Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi” , (Khổ hàn hành ) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi vặn. Như cùng cật vặn cho cùng tận, diện cật vặn hỏi tận mặt, v.v.
② Cật triêu sáng sớm mai.
③ Trị.
④ Cấm.
⑤ Khuất khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuất khúc: (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem [jié].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỏi vặn. 【】cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi: Vặn hỏi bị cáo;
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
④ 【】 cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem [jí]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quanh co — Hỏi vặn — Nói ngang — Cấm đoán.
Từ ghép
cật gian • cật khuất • cật nạn • cật tội • cật trách • cật triêu • cật vấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典