Kanji Version 13
logo

  

  

hồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 糊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
hồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hồ dán
2. dán bằng hồ
Từ điển phổ thông
cháo nhừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” .
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” bột mì loãng, “tương hồ” 漿 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” , (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hồ dính, hồ để dán.
② Mô hồ lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dán: Lấy giấy dán cửa sổ;
② Hồ dán. Như [hú];
③ Như [hú]. Xem [hu], [hù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bột, hồ (để ăn): Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem [hu], [hú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trát: Trát kẽ tường; Đã trát một lớp đất. Xem [hú], [hù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.
Từ ghép
hàm hồ • hồ đồ • mô hồ • mô hồ • song hồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典