Kanji Version 13
logo

  

  

lương [Chinese font]   →Tra cách viết của 粱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
lương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gạo lúa mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn ngon tốt. ◇Tả truyện : “Lương tắc vô hĩ, thô tắc hữu chi” , (Ai Công thập tam niên ) Đồ ăn ngon quý thì không có, thô xấu thì có.
2. (Danh) Lúa mạch. § Tục gọi là “túc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa mạch mới mọc gọi là miêu , có cuống dạ rồi gọi là hoà , có hột gọi là túc , gạo nó gọi là lương .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cao) lương: Cao lương mĩ vị;
② Gạo lúa mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp. Gạo nếp.
Từ ghép
cao lương • cao lương • cao lương chi tử • cao lương hậu vị • cao lương mĩ vị • cao lương tử đệ • cao lương tửu • cương lương • hoàng lương mộng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典