Kanji Version 13
logo

  

  

trản [Chinese font]   →Tra cách viết của 琖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
trản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chén ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Ngô Tích Kì : “Tửu trản trà lô, phối tựu thi trung liệu” , (Du thạch hồ khúc ) Chén rượu lò trà, hợp thành chất liệu trong thơ.
2. (Danh) Riêng chỉ chén uống rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Dịch trản giao thù” (Lục phán ) Thay chén rót rượu mời.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chén trà, chén rượu, ngọn đèn. ◇Lưu Khắc Trang : “Nhất trản khám thư đăng” (Kỉ dậu hòa thật chi đăng tịch ) Một ngọn đèn xem sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chén ngọc (để uống rượu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chén bằng ngọc — Chỉ chung chén uống rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典