Kanji Version 13
logo

  

  

dậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 酉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
dậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Dậu”, chi thứ mười trong mười hai “địa chi” .
2. (Danh) Giờ “Dậu”, từ năm đến bảy giờ chiều.
3. (Danh) Chữ “tửu” cổ.
4. (Danh) Họ “Dậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi.
② Giờ dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều.
③ Gà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi Dậu (ngôi thứ 10 trong 12 địa chi);
② Giờ dậu (từ 5 đến 7 giờ chiều);
③ Gà;
④ Chữ cổ (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 10 trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Dậu, vào khoảng từ 17 tới 19 giờ ngày nay — Chỉ con gà. Trong Thập nhị thuộc thì gà thuộc về Dậu — Họ người — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Còn dùng như chữ Tửu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典