Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 麒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kì lân” .
Từ ghép
kì lân

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kỳ lân )
Từ điển Thiều Chửu
① Kì lân ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du : Hu ta, nhân thú hề, kì lân (Kì lân mộ ) than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một con thú đực trong thần thoại tương tự con hươu. 【】kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).
Từ ghép
kỳ lân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典